Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 128 耳 nhĩ [11, 17] U+8070
聰 thông
聪 cong1
  1. (Động) Xem xét, phân biệt phải trái. ◇Sử Kí : Khuất Bình tật vương thính chi bất thông dã, sàm siểm chi tế minh dã , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Khuất Bình lo buồn về nỗi nhà vua nghe không phân biệt phải trái, để lời gièm pha che lấp trí sáng suốt.
  2. (Danh) Thính lực, thính giác. ◎Như: hữu nhĩ thất thông tai bên phải bị điếc (mất thính giác).
  3. (Tính) Thính, nghe rõ. ◎Như: nhĩ thông mục minh tai thính mắt sáng.
  4. (Tính) Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ. ◎Như: thông minh thiên tư sáng suốt, thông tuệ sáng trí mẫn tiệp. ◇Hán Thư : Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi , (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện ) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.

冰雪聰明 băng tuyết thông minh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.