|
Từ điển Hán Việt
聊
Bộ 128 耳 nhĩ [5, 11] U+804A 聊 liêu liao2, liu2- (Phó) Hãy, bèn, tạm hãy. ◎Như: liêu phục nhĩ nhĩ 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇Phạm Thành Đại 范成大:Vô lực mãi điền liêu chủng thủy, Cận lai hồ diện diệc thu tô 無力買田聊種水, 近來湖面亦收租 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Không đủ sức mua ruộng, hãy tạm trồng trên nước, Gần đây bề mặt hồ cũng bị thu thuế.
- (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
- (Động) Nhàn đàm. ◎Như: liêu thiên 聊天 nói chuyện phiếm.
- (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: vô liêu 無聊 tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
- (Danh) Họ Liêu.
|
|
|
|
|