|
Từ điển Hán Việt
耿
Bộ 128 耳 nhĩ [4, 10] U+803F 耿 cảnh geng3- Sáng, sáng tỏ. ◎Như: cảnh nguyệt 耿月 trăng sáng.
- Cảnh cảnh 耿耿 (1) sáng long lanh, sáng lấp lánh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 遲遲鐘鼓初長夜, 耿耿星河欲曙天 (Trường hận ca 長恨歌) Tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Đà dịch thơ: Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời?
- Cảnh cảnh 耿耿 (2) trung thành. ◎Như: trung tâm cảnh cảnh 忠心耿耿 trung thành một mực.
- Cảnh cảnh 耿耿 (3) trăn trở không yên, canh cánh, phập phồng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Dạ cảnh cảnh nhi bất mị hề 夜耿耿而不寐兮 (Sở từ 楚辭) Đêm cánh cánh trong lòng không ngủ hề.
- Chính trực, không theo hùa. ◎Như: cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
- Đau lòng, bi thương. ◎Như: thậm dĩ toan cảnh 甚以酸耿 thật là đau xót.
|
耿介 cảnh giới
|
|
|
|