Bộ 128 耳 nhĩ [3, 9] U+8036 耶 da, gia ye2, ye1, xie2- (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da? 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
- (Danh) Cha, cùng nghĩa với chữ gia 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
- (Danh) Gia-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Gia giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
|