Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
耗子


耗子 háo tử
  1. Chỉ con chuột. Người phương bắc Trung Quốc cho tới Tứ Xuyên gọi như thế, vì chuột ăn phá rất hao tổn. ◇Hồng Lâu Mộng : Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.