Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
耗子


耗子 háo tử
  1. Chỉ con chuột. Người phương bắc Trung Quốc cho tới Tứ Xuyên gọi như thế, vì chuột ăn phá rất hao tổn. ◇Hồng Lâu Mộng : Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.