Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 127 耒 lỗi [4, 10] U+8017
耗 háo, mạo, mao, hao
hao4, mao2, mao4
  1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư : Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn , , (Quang Vũ đế kỉ hạ ) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
  2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: háo phí ngân tiền tiêu phí tiền bạc.
  3. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: háo thì gian kéo dài thời gian.
  4. (Danh) Tin tức. ◎Như: âm háo tăm hơi. Ta quen đọc là hao. ◇Nguyễn Du : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt (Sơn cư mạn hứng ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
  5. Một âm là mạo. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
  6. Lại một âm là mao. (Động) Không còn gì, hết.

音耗 âm hao
耗子 háo tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.