Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 126 而 nhi [3, 9] U+8010
耐 nại, năng
nai4, neng2
  1. Chịu nhịn. ◎Như: nại cơ chịu nhịn được đói, nại khổ chịu nhịn được khổ. ◇Nguyễn Du : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính (Thành hạ khí mã ) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
  2. Râu mép.
  3. Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng .

叵耐 phả nại


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.