Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 126 而 nhi [3, 9] U+800D
耍 sái, sọa
shua3
  1. Đùa bỡn. ◎Như: sái hóa đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
  2. Trêu, chọc, giở trò. ◎Như: sái lại giở trò vô lại.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ sọa.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.