|
Từ điển Hán Việt
耆
Bộ 125 老 lão [4, 10] U+8006 耆 kì, chỉ, thị qi2, shi4, zhi3- Già sáu mươi tuổi gọi là kì.
- Người nào tuổi cao lịch duyệt nhiều cũng gọi là kì. ◎Như: kì lão 耆老 bậc già cả, kì nho 耆儒 người học lão luyện.
- Một âm là chỉ. Đến.
- Lại cùng âm nghĩa với chữ thị 嗜.
|
|
|
|
|