|
Từ điển Hán Việt
考
Bộ 125 老 lão [0, 6] U+8003 考 khảo kao3- (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: thọ khảo 壽考 già nua.
- (Danh) Cha đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. ◎Như: tổ khảo 祖考 tổ tiên, ông đã chết.
- (Danh) Gọi tắt của khảo thí 考試 thi cử. ◎Như: đặc khảo 特考 khóa thi đặc biệt.
- (Danh) Dấu vết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo 夏后氏之璜, 不可不考 (Phiếm luận 氾論) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.
- (Động) Xem xét, kiểm tra. ◎Như: khảo nghiệm 考驗 coi xét kiểm chứng.
- (Động) Thí, xem xét khả năng. ◎Như: khảo thí 考試 thi khảo.
- (Động) Nghiên cứu, tham cứu. ◎Như: khảo cổ 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
- (Động) Xong, hoàn thành. ◇Tả truyện 左傳: Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung 九月考仲子之宮 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.
- (Động) Đánh để tra hỏi. Thông với khảo 拷. ◎Như: khảo tù 考囚 tra khảo tù nhân.
- (Động) Đánh, khua. Thông với khảo 攷. ◇Thi Kinh 詩經: Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo 子有鍾鼓, 弗鼓弗考 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động.
- (Động) Hết, trọn. ◎Như: khảo đán 考旦 trọn ngày.
|
主考 chủ khảo 按考 án khảo 先考 tiên khảo 初考 sơ khảo 參考 tham khảo
|
|
|
|