|
Từ điển Hán Việt
翻
Bộ 124 羽 vũ [12, 18] U+7FFB 翻 phiên fan1- (Động) Lật, trở mình, đổ. ◎Như: phiên thân 翻身 trở mình, xa phiên liễu 車翻了 xe đổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tao phong đả phiên liễu thuyền 遭風打翻了船 (Đệ thập nhị hồi) Gặp gió làm lật thuyền.
- (Động) Giở, lật qua. ◎Như: phiên thư 翻書 giở sách, phiên báo chỉ 翻報紙 lật báo.
- (Động) Lật lại. ◎Như: phiên cung 翻供 lật lời cung lại, phiên án 翻案 lật án. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại ca tiền đầu khẩu cung thậm thị bất hảo, đãi thử chỉ phê chuẩn hậu tái lục nhất đường, năng cấu phiên cung đắc hảo tiện khả đắc sanh liễu 大哥前頭口供甚是不好, 待此紙批准後再錄一堂, 能彀翻供得好便可得生了 (Đệ bát thập ngũ hồi) Lời khẩu cung của anh Cả trước đây rất là bất lợi, hãy chờ khi nào tờ trình đó được chấp nhận, mở phiên tra hỏi khác, nếu khai lại cho khéo thì sẽ khỏi phải tội chết.
- (Động) Vượt qua. ◎Như: phiên san việt lĩnh 翻山越嶺 trèo đèo vượt núi.
- (Động) Dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác. ◎Như: bả anh văn phiên thành trung văn 把英文翻成中文 dịch tiếng Anh sang tiếng Hoa.
- (Động) Bay liệng. ◎Như: chúng điểu phiên phi 眾鳥翻飛 chim bay lượn, phiên phiên 翻翻 bay vùn vụt. ◇Vương Duy 王維: Bạch điểu hướng san phiên 白鳥向山翻 (Võng Xuyên nhàn cư 輞川閑居) Chim trắng bay về núi.
- (Phó) Biểu thị sự tương phản. Lại, thì lại, trái lại. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Trung thần phiên thụ gian thần chế 忠臣翻受奸臣制 (Quyển tứ thập, Trầm Tiểu Hà tương hội xuất sư biểu 沈小霞相會出師表) Đang là trung thần lại thành ra gian thần.
|
推翻 thôi phiên
|
|
|
|