|
Từ điển Hán Việt
翳
Bộ 124 羽 vũ [11, 17] U+7FF3 翳 ế yi4- (Danh) Cái lọng xe của vua chúa.
- (Danh) Bệnh con ngươi trong mắt có màng.
- (Động) Che lấp. ◎Như: thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp.
- (Động) Ở ẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: Tiềm ế hải ngung 潛翳海隅 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Ở ần ở nơi góc bể.
- (Động) Bỏ, đuổi đi. ◇Quốc ngữ 國學: Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã 是去其藏而翳其人也 (Chu ngữ hạ 周語下) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.
- (Tính) Ế ế 翳翳: (1) Mịt mờ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi. (2) Tối tăm, u ám. ◇Tây du kí 西遊記: Tử chi ế ế đa thanh thảo, Bạch thạch thương thương bán lục đài 紫芝翳翳多青草, 白石蒼蒼半綠苔 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cỏ chi sắc tía u ám, cỏ xanh nhiều, Đá trắng nhờ nhờ, rêu xanh phủ một nửa.
|
障翳 chướng ế
|
|
|
|