|
Từ điển Hán Việt
翱
Bộ 124 羽 vũ [10, 16] U+7FF1 翱 cao ao2- (Động) Cao tường 翱翔 bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử 莊子: Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian 我騰躍而上, 不過數仞而下, 翱翔蓬蒿之 間 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh.
|
|
|
|
|