|
Từ điển Hán Việt
翩
Bộ 124 羽 vũ [9, 15] U+7FE9 翩 phiên pian1- (Động) Bay nhanh.
- (Tính) Bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt.
- (Tính) Thung dung, phong lưu, tiêu sái.
- (Phó) Liên phiên 聯翩 liền nối không dứt, san sát.
- Phiên phiên 翩翩: (1) Vùn vụt (dáng bay nhanh). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lương thượng hữu song yến, Phiên phiên hùng dữ thư 梁上有雙燕, 翩翩雄與雌 (Yến thi thị Lưu tẩu 燕詩示劉叟) Trên xà có đôi chim én, Vụt bay trống và mái. (2) Nhẹ nhàng, uyển chuyển, thoăn thoắt. ◎Như: phiên phiên khởi vũ 翩翩起舞 nhảy múa thoăn thoắt. (3) Qua lại. (4) Hớn hở, thích chí, tự đắc tự hỉ. ◇Trương Hoa 張華: Phiên phiên nhiên, hữu dĩ tự lạc dã 翩翩然, 有以自樂也 (Tiêu liêu phú 鷦鷯賦) Hớn hở thích chí, tự lấy làm vui. (5) Phong lưu, văn nhã. (6) Tiêu sái, thanh thoát. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Dật trí phiên phiên, hữu xuất trần chi thái 逸致翩翩, 有出塵之態 (Quyển tam thập tứ) Phóng dật tiêu sái, có vẻ thoát tục.
|
|
|
|
|