|
Từ điển Hán Việt
翦
Bộ 124 羽 vũ [9, 15] U+7FE6 翦 tiễn jian3- (Danh) Cái kéo. Thông 剪.
- (Động) Xén, cắt.
- (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: tiễn diệt 翦滅 trừ cho hết. ◇Thi Kinh 詩經: Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương 居岐之陽, 實始翦商 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
- (Tính) Nông.
- (Tính) Nhạt, sắc nhạt.
- § Ghi chú: Tục quen viết là 剪.
|
|
|
|
|