|
Từ điển Hán Việt
習
Bộ 124 羽 vũ [5, 11] U+7FD2 習 tập 习 xi2- (Động) Chim đập cánh nhiều lần học bay.
- (Động) Học đi học lại. ◎Như: giảng tập 講習, học tập 學習. ◇Luận Ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ? 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- (Động) Biết rõ, hiểu. Thông hiểu 曉. ◇Quản Tử 管子: Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã 明於治亂之道, 習於人事之終始者也 (Chánh thế 正世) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
- (Danh) Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.
- (Danh) Thói quen. ◎Như: cựu tập 舊習 thói cũ, ác tập 惡習 tật xấu, tích tập nan cải 積習難改 thói quen lâu ngày khó sửa. ◇Luận Ngữ 論語: Tính tương cận dã, tập tương viễn dã 性相近也, 習相遠也 (Dương Hóa 陽貨) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
- (Danh) Người thân tín, thân cận. ◇Lễ Kí 禮記: Hữu quý thích cận tập 有貴戚近習 (Nguyệt lệnh 月令) Có người yêu quý thân cận.
- (Danh) Họ Tập.
- (Phó) Quen, thạo, thường. ◎Như: tập kiến 習見 thấy quen, thường nhìn thấy, tập văn 習聞 nghe quen.
- (Tính) Chập hai lần.
|
惡習 ác tập 習慣 tập quán 學習 học tập
|
|
|
|