|
Từ điển Hán Việt
羽
Bộ 124 羽 vũ [0, 6] U+7FBD 羽 vũ yu3, hu4- Lông chim.
- Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒羽 hay ẩm vũ 飲羽.
- Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
- Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干羽.
- Loài chim.
- Cánh sâu.
|
|
|
|
|