|
Từ điển Hán Việt
羹
Bộ 123 羊 dương [13, 19] U+7FB9 羹 canh, lang geng1, lang2- Canh, món ăn nước. ◎Như: điều canh 調羹 nêm món canh cho vừa ăn.
- Điều canh 調羹 chỉ tài trị nước. Vua Cao Tông 高宗 nhà Ân 殷 cử Phó Duyệt 傅說 làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm anh, cậy ngươi làm muối với mỡ.
- Canh tường 羹牆 theo truyền thuyết, sau khi vua Nghiêu 堯 mất, vua Thuấn 舜 ngày đêm tưởng nhớ, ngồi thì thấy hình vua Nghiêu hiện ra trên tường 牆, ăn cơm thì thấy bóng vua Nghiêu trong bát canh 羹 (Hậu Hán thư 後漢書). Do đó, canh tường 羹牆 dùng để chỉ lòng truy niệm và ngưỡng mộ bậc tiên hiền, tiền bối. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Phảng phất canh tường nhập mộng nhiêu 彷彿羹牆入夢饒 (Thiên Trường phủ 天長府) Phảng phất thường thấy tiên vương vào trong giấc mộng.
- Một âm là lang. Bất lang 不羹 tên đất nước Sở 楚.
|
|
|
|
|