Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 123 羊 dương [13, 19] U+7FB8
羸 luy, nuy
lei2, lian2
  1. (Tính) Gầy. ◎Như: luy mã ngựa gầy, luy sấu tiều tụy ốm o tiều tụy.
  2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: hoặc cường hoặc luy hoặc mạnh hoặc yếu.
  3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: luy binh binh mệt mỏi.
  4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh : Đê dương xúc phiên, luy kì giác , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
  5. (Động) Giằng co.
  6. (Động) Giật đổ.
  7. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ nuy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.