|
Từ điển Hán Việt
群
Bộ 123 羊 dương [7, 13] U+7FA4 群 quần qun2- (Danh) Nhóm, bầy, bè (người, vật). ◎Như: điểu quần 鳥群 bầy chim. ◇Lễ Kí 禮記: Ngô li quần nhi tác cư, diệc dĩ cửu hĩ 吾離群而索居, 亦已久矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ta lìa xa bè bạn ở một mình, cũng đã lâu rồi.
- (Danh) Lượng từ: đàn, bầy, nhóm. ◎Như: nhất quần ngưu 一群牛 một đàn bò, nhất quần tiểu hài 一群小孩 một bầy con nít. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ kiến Bảo Thoa xuất lai liễu, Bảo Ngọc, Tập Nhân nhất quần nhân đô tống liễu xuất lai 只見寶釵出來了, 寶玉, 襲人一群人都送了出來 (Đệ nhị thập thất hồi) Chỉ thấy Bảo Thoa bước ra, (một) bọn Bảo Ngọc, Tập Nhân đều tiễn ra cửa.
- (Tính) Các, chư (chỉ số nhiều). ◇Vương Bột 王勃: Đăng cao tác phú, thị sở vọng ư quần công 登高作賦, 是所望於群公 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lên cao làm phú, đó là việc mong mỏi nơi chư vị (các ông).
- (Tính) Thành nhóm, thành đàn. ◎Như: quần đảo 群島 những hòn đảo tụ thành nhóm, quần phong 群峰 những ngọn núi tụ lại với nhau.
- (Phó) Cùng nhau, thành bầy mà làm. ◇Khuất Nguyên 屈原: Ấp khuyển chi quần phệ hề, phệ sở quái dã 邑犬之群吠兮, 吠所怪也 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chó trong ấp hùa cả bầy với nhau mà sủa hề, chúng nó sủa (vì thấy) cái gì khác thường.
- § Cũng viết là quần 羣.
|
拔群 bạt quần 冠群 quán quần 出群 xuất quần
|
|
|
|