Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 123 羊 dương [2, 8] U+7F8C
羌 khương
qiang1
  1. (Danh) Rợ Khương ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là tây Nhung 西.
  2. (Danh) Con thú khương, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
  3. (Danh) Họ Khương.
  4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên : Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề (Li tao ) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.