Bộ 122 网 võng [14, 19] U+7F85 羅 la 罗 luo2, luo1, luo5- (Danh) Cái lưới (đánh chim, bắt cá.). ◎Như: thiên la địa võng 天羅地網 lưới trời đất bao trùm.
- (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇Tây sương kí 西廂記: La duệ sinh hàn 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本) Tay áo là làm cho lạnh.
- (Danh) Họ La.
- (Danh) La La 羅羅 một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
- (Động) Giăng, bày. ◎Như: la liệt 羅列 bày khắp cả, la bái 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
- (Động) Thu thập, tìm kiếm. ◎Như: la trí nhân tài 羅致人才 chiêu tập người tài.
- (Tính) La la 羅羅 thoáng, thưa.
|