Bộ 122 网 võng [10, 15] U+7F77 罷 bãi, bì 罢 ba4, ba5, bai3, pi2, pi4, bi3- (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: bãi công 罷工 thôi không làm việc nữa, bãi thị 罷市 bỏ không họp chợ nữa, dục bãi bất năng 欲罷不能 muốn thôi mà không được.
- (Động) Cách, bỏ, phế trừ. ◎Như: bãi miễn 罷免 cho thôi, bãi quan 罷官 cách chức quan.
- (Động) Hết, chấm dứt. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thì ái ái tương bãi hề, kết u lan nhi diên trữ 時曖曖將罷兮, 結幽蘭而延佇 (Li Tao 離騷) Ngày u ám sẩm tối (sắp hết) hề, kết hoa lan u nhã mà tần ngần (đứng lâu).
- (Phó) Xong, rồi. ◎Như: chiến bãi 戰罷 đánh xong, trang bãi 粧罷 trang sức xong.
- (Thán) Thôi! Như chữ ba 吧. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã môn hồi thành lí khứ bãi 我們回城裏去罷 (Đệ thập hồi) Chúng ta về thành đi thôi!
- Một âm là bì. (Tính) Mỏi mệt. Thông bì 疲. ◇Sử Kí 史記: Hạng Vương binh bì thực tuyệt 項王兵罷食絕 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Hạng Vương mệt mỏi, lương thực cạn.
|