Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [8, 13] U+7F72
署 thự
shu3
  1. Đặt. ◎Như: bộ thự đặt ra từng bộ.
  2. Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự. Vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. ◎Như: quan thự , công thự .
  3. Ghi chữ. ◎Như: thự danh kí tên.
  4. Tạm nhận chức việc. ◎Như: thự lí tạm trị, tạm coi sóc công việc. Cũng như thự sự , thự nhậm .

警署 cảnh thự
副署 phó thự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.