|
Từ điển Hán Việt
罰
Bộ 122 网 võng [9, 14] U+7F70 罰 phạt 罚 fa2- (Danh) Hình phạt. Phạm vào pháp luật gọi là tội 罪, phép để trị tội gọi là hình 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là phạt 罰. ◎Như: trừng phạt 懲罰 trị tội.
- (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: phạt hoàn 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
- (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◎Như: xử phạt 處罰 trị tội, trừng phạt 懲罰 trừng trị. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.
|
刑罰 hình phạt
|
|
|
|