|
Từ điển Hán Việt
罥
Bộ 122 网 võng [7, 12] U+7F65 罥 quyến juan4- (Động) Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
- (Danh) Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).
- (Danh) Lưới bắt chim, thú.
|
|
|
|
|