Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [3, 8] U+7F55
罕 hãn
han3, han4
  1. Ít. ◎Như: hãn hữu ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn hay hãn dị . ◇Hồng Lâu Mộng : Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả , (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.
  2. Lưới đánh chim.
  3. Cờ Hãn.

納罕 nạp hãn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.