|
Từ điển Hán Việt
罄竹難書
罄竹難書 khánh trúc nan thư- Lấy hết cả rừng tre (làm thẻ sách) cũng khó viết ra cho đủ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Khánh nam san chi trúc, thư tội vị cùng. Quyết đông hải chi ba, lưu ác nan tận 罄南山之竹, 書罪未窮. 決東海之波, 流惡難盡 (Lí Mật truyện 李密傳) Hết cả tre núi nam, viết tội chẳng cùng. Khơi sóng biển đông, khó trôi hết ác. Ý nói tội ác quá nhiều, không thể viết cho hết.
|
|
|
|
|