Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 121 缶 phẫu [4, 10] U+7F3A
缺 khuyết
que1
  1. (Tính) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: úng phá phữu khuyết (Dịch Lâm ) vò vỡ chum sứt.
  2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
  3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: khuyết điểm điểm thiếu sót, kim âu vô khuyết nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức : Nguyệt hữu âm tình viên khuyết (Thủy điệu ca đầu 調) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
  4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: bổ khuyết bổ sung vào chức còn để trống.
  5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: khuyết nhân thiếu người.
  6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long : Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết (Sử truyện ) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
  7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: khuyết tịch vắng mặt, khuyết cần không chuyên cần.

缺席 khuyết tịch
充缺 sung khuyết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.