|
Từ điển Hán Việt
缶
Bộ 121 缶 phẫu [0, 6] U+7F36 缶 phữu, phẫu, phũ fou3, guan4- (Danh) Cái vò, cái chum (bằng sành). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
- (Danh) Cái phữu, một nhạc khí thời xưa. ◎Như: kích phữu 擊缶 gõ phữu để làm nhịp hát.
- (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc.
- § Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là phẫu.
|
|
|
|
|