Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 121 缶 phẫu [0, 6] U+7F36
缶 phữu, phẫu, phũ
fou3, guan4
  1. (Danh) Cái vò, cái chum (bằng sành). ◇Liễu Tông Nguyên : Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
  2. (Danh) Cái phữu, một nhạc khí thời xưa. ◎Như: kích phữu gõ phữu để làm nhịp hát.
  3. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc.
  4. § Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là phẫu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.