|
Từ điển Hán Việt
纏
Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8F 纏 triền 缠 chan2- (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. ◎Như: triền túc 纏足 bó chân (tục cổ Trung Hoa), đầu thượng triền liễu nhất khối bố 頭上纏了一塊布 trên đầu vấn một cuộn khăn vải.
- (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: triền nhiễu 纏擾 quấy rầy.
- (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: giá cá nhân chân nan triền 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
- (Danh) Họ Triền.
|
盤纏 bàn triền
|
|
|
|