|
Từ điển Hán Việt
繼
Bộ 120 糸 mịch [14, 20] U+7E7C 繼 kế 继 ji4- (Động) Nối theo, nối dõi. ◎Như: kế vị 繼位 nối dõi ngôi vị, kế thừa 繼承 thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
- (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: kế tục 繼續 tiếp tục, tiền phó hậu kế 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
- (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: kế thất 繼室 vợ lẽ, kế phụ 繼父 cha kế.
- (Danh) Họ Kế.
- (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử 孟子: Kế nhi hữu sư mệnh 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.
|
繼續 kế tục 承繼 thừa kế
|
|
|
|