|
Từ điển Hán Việt
繹
Bộ 120 糸 mịch [13, 19] U+7E79 繹 dịch 绎 yi4, shi4- Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch. ◎Như: diễn dịch 演繹 suy diễn sự lí cho cùng lẽ.
- Liền. ◎Như: lạc dịch bất tuyệt 絡繹不絕 liền nối không dứt. ◇Tình sử 情史: Lạc dịch đề lai dã đoạn trường 絡繹啼來也斷腸 Đứt nối kêu thương luống xót xa.
- Bày dãi.
- Tế dịch.
|
|
|
|
|