|
Từ điển Hán Việt
繞
Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E5E 繞 nhiễu 绕 rao4, rao3- (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: vi nhiễu 圍繞 vây quanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ 孟夏草木長, 繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh 讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
- (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng, nhiễu quyển tử 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
- (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
|
|
|
|
|