Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E54
織 chức, chí, xí
织 zhi1, zhi4
  1. Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
  2. Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức. ◎Như: tổ chức , la chức .
  3. Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
  4. Lại một âm là . Cùng nghĩa với chữ .

世界貿易組織 thế giới mậu dịch tổ chức
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
東盟組織 đông minh tổ chức
無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức
綠色和平組織 lục sắc hòa bình tổ chức
織女 chức nữ
織婦 chức phụ
織成 chức thành
織控 chức khống
織說 chức thuyết
耕織 canh chức
該(組織) cai (tổ chức)
非政府組織 phi chánh phủ tổ chức
促織 xúc chức



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.