Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
縹緲


縹緲 phiếu diểu
  1. Xa tít, thăm thẳm. ◇Bạch Cư Dị : San tại hư vô phiếu diểu gian (Trường hận ca ) Núi này ở trong khoảng hư vô thăm thẳm. Tản Đà dịch thơ: Có non tiên ngoài phía hư không. §Ghi chú: Cũng viết là , , , , , , .
  2. Tiếng trong trẻo và cao vút. ◇Nho lâm ngoại sử : Ca thanh phiếu diểu, trực nhập vân tiêu , (Đệ tam thập hồi) Tiếng ca cao vút, thẳng tới trời xanh. Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.