|
Từ điển Hán Việt
縹緲
縹緲 phiếu diểu- Xa tít, thăm thẳm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: San tại hư vô phiếu diểu gian 山在虛無縹緲間 (Trường hận ca 長恨歌) Núi này ở trong khoảng hư vô thăm thẳm. Tản Đà dịch thơ: Có non tiên ngoài phía hư không. §Ghi chú: Cũng viết là 漂渺, 飄眇, 飄渺, 飄緲, 瞟眇, 縹眇, 縹渺.
- Tiếng trong trẻo và cao vút. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ca thanh phiếu diểu, trực nhập vân tiêu 歌聲縹緲, 直入雲霄 (Đệ tam thập hồi) Tiếng ca cao vút, thẳng tới trời xanh. Cũng viết là 飄眇.
|
|
|
|
|