|
Từ điển Hán Việt
縹
Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E39 縹 phiếu, phiêu 缥 piao3, piao1- Lụa mùi (màu) hồ thủy, vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹.
- Một âm là phiêu. Phiêu miểu 縹緲 xa tít thăm thẳm. Cũng viết là 縹渺. Ta quen đọc là phiếu diểu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: San tại hư vô phiếu diểu gian 山在虛無縹緲間 (Trường hận ca 長恨歌) Núi này ở trong khoảng hư vô thăm thẳm. Tản Đà dịch thơ: Có non tiên ngoài phía hư không.
|
縹緲 phiếu diểu
|
|
|
|