|
Từ điển Hán Việt
縷
Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E37 縷 lũ, lâu 缕 lu:3- (Danh) Sợi, sợi gai. ◇Tô Thức 蘇軾: Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
- (Danh) Hàng thêu. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ (thêu tơ vàng), Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
- (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎Như: nhất lũ đầu phát 一縷頭髮 một mớ tóc, nhất lũ xuy yên 一縷炊煙 một sợi khói bếp, nhất lũ hương 一縷香 một làn hương.
- (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎Như: lũ tích 縷析 phân tích tỉ mỉ, lũ thuật 縷述 thuật lại cặn kẽ.
- Một âm là lâu. (Tính) lam lâu 藍縷 rách rưới, bẩn thỉu.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ lũ cả.
|
|
|
|
|