|
Từ điển Hán Việt
縶
Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E36 縶 trập 絷 zhi2- Buộc, trói.
- Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc giao ki trập tái tương xâm 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
- Cùm. Bắt giam lại gọi là bị trập 被縶.
|
|
|
|
|