|
Từ điển Hán Việt
縛
Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E1B 縛 phược, phọc 缚 fu2- Trói, buộc. ◎Như: tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tiểu nô phược kê hướng thị mại 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
- Bó buộc. ◎Như: trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phọc.
|
|
|
|
|