|
Từ điển Hán Việt
練
Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DF4 練 luyện 练 lian4- (Danh) Lụa mềm nhuyễn và trắng nõn.
- (Danh) Tế tiểu tường.
- (Danh) Họ Luyện.
- (Động) Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. ◎Như: luyện ti 練絲 luyện tơ.
- (Động) Huấn luyện, rèn dạy. ◎Như: huấn luyện 訓練 rèn dạy. ◇Sử Kí 史記: Luyện sĩ lệ binh, tại đại vương chi sở dụng chi 練士厲兵, 在大王之所用之 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Rèn luyện quân sĩ, khích lệ binh lính để cho đại vương dùng.
- (Động) Luyện tập. ◎Như: luyện vũ 練武 luyện võ.
- (Động) Kén chọn.
- (Tính) Có kinh nghiệm, duyệt lịch, tinh tường. ◎Như: lịch luyện 歷練 thành thục, từng quen, am luyện 諳練 đã tinh lắm, thông thạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thế sự đỗng minh giai học vấn, Nhân tình luyện đạt tức văn chương 世事洞明皆學問, 人情練達即文章 (Đệ ngũ hồi) Thế sự tinh thông đều (nhờ vào) học vấn, Nhân tình lịch duyệt mới (đạt tới) văn chương.
|
修練 tu luyện 幹練 cán luyện 操練 thao luyện 諳練 am luyện
|
|
|
|