|
Từ điển Hán Việt
緯
Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DEF 緯 vĩ 纬 wei3- Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh 經.
- Tên sách, sáu kinh đều có vĩ. ◎Như: dịch vĩ 易緯, thi vĩ 詩緯. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖緯 hay sấm vĩ 讖緯.
|
|
|
|
|