|
Từ điển Hán Việt
緝
Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DDD 緝 tập 缉 ji1, qi4, qi1, ji2- (Danh) Viền mép, viền gấu.
- (Động) Chắp sợi, đánh thừng. Dùng như tích 績.
- (Động) May, khâu. ◎Như: tập hài khẩu 緝鞋口 khâu mép giầy.
- (Động) Chắp nối. ◎Như: biên tập 編緝 biên chép. § Ghi chú: Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là biên tập. Bây giờ thường dùng chữ tập 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
- (Động) Lùng bắt. ◎Như: tập đạo 緝盜 bắt cướp. Thủy hử truyện 水滸傳: Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân 昨日有三四個做公的來鄰舍街坊打聽得緊, 只怕要來村裏緝捕恩人 (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
- (Động) Tụ hợp.
|
|
|
|
|