|
Từ điển Hán Việt
線
Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DDA 線 tuyến 线 xian4- (Danh) Sợi, dây. ◎Như: mao tuyến 毛線 sợi len, điện tuyến 電線 dây điện.
- (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: quang tuyến 光線 tia sáng.
- (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: trực tuyến 直線 đường thẳng, khúc tuyến 曲線 đường cong, chiết tuyến 折線 đường gẫy.
- (Danh) Đường giao thông. ◎Như: lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyến 航線 đường bể, đường hàng không.
- (Danh) Biên giới. ◎Như: tiền tuyến 前線, phòng tuyến 防線.
- (Danh) Ranh giới. ◎Như: tử vong tuyến 死亡線 ranh giới sống chết, sanh mệnh tuyến 生命線 ranh giới sống còn.
- (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: tuyến sách 線索 đầu mối, đầu đuôi, nhãn tuyến 眼線 bí mật tìm tòi tung tích, nội tuyến 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
- (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: ngũ tuyến điện thoại 五線電話 năm đường dây diện thoại.
|
割線 cát tuyến 在線 tại tuyến 戰線 chiến tuyến 折線 chiết tuyến 針線 châm tuyến
|
|
|
|