Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DD2
緒 tự
绪 xu4
  1. (Danh) Đầu mối sợi tơ. ◎Như: ti tự mối tơ. ◇Trương Hành : Bạch hạc phi hề kiển duệ tự (Nam đô phú ) Hạc trắng bay hề kén tằm kéo mối tơ.
  2. (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎Như: tựu tự gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), thiên đầu vạn tự muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), tự ngôn lời nói mở đầu.
  3. (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. ◎Như: công tự công nghiệp, tông tự đời nối, dòng dõi.
  4. (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎Như: ý tự ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), tình tự mối tình, sầu tự mối sầu.
  5. (Danh) Họ Tự.
  6. (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎Như: tự dư tàn dư, tự phong gió rớt, gió còn thừa lại.

別緒 biệt tự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.