|
Từ điển Hán Việt
緒
Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DD2 緒 tự 绪 xu4- (Danh) Đầu mối sợi tơ. ◎Như: ti tự 絲緒 mối tơ. ◇Trương Hành 張衡: Bạch hạc phi hề kiển duệ tự 白鶴飛兮繭曳緒 (Nam đô phú 南都賦) Hạc trắng bay hề kén tằm kéo mối tơ.
- (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎Như: tựu tự 就緒 gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), thiên đầu vạn tự 千頭萬緒 muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), tự ngôn 緒言 lời nói mở đầu.
- (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. ◎Như: công tự 功緒 công nghiệp, tông tự 宗緒 đời nối, dòng dõi.
- (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎Như: ý tự 思緒 ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), tình tự 情緒 mối tình, sầu tự 愁緒 mối sầu.
- (Danh) Họ Tự.
- (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎Như: tự dư 緒餘 tàn dư, tự phong 緒風 gió rớt, gió còn thừa lại.
|
別緒 biệt tự
|
|
|
|