|
Từ điển Hán Việt
綿
Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DBF 綿 miên 绵 mian2- Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮.
- Dài dặc. ◎Như: miên duyên 綿延 dài dặc, miên viễn 綿遠 dài xa.
- Ràng rịt. ◎Như: triền miên 纏綿 quấn quýt.
- Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim).
- Mềm yếu.
|
|
|
|
|