|
Từ điển Hán Việt
網
Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DB2 網 võng 网 wang3- (Danh) Lưới, chài. ◇Tô Thức 蘇軾: Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
- (Danh) Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. ◎Như: thù võng 蛛網 mạng nhện.
- (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, văn võng 文網 pháp luật, thiên la địa võng 天羅地網 lưới trời khó thoát.
- (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: giao thông võng 交通網 hệ thống giao thông, thông tấn võng 通訊網 mạng lưới thông tin.
- (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: võng tinh đình 網蜻蜓 bắt chuồn chuồn (bằng lưới), võng liễu nhất điều ngư 網了一條魚 lưới được một con cá.
|
個人網頁 cá nhân võng hiệt 政網 chính võng 禁網 cấm võng 網頁空間 võng hiệt không gian
|
|
|
|