|
Từ điển Hán Việt
綰
Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DB0 綰 oản 绾 wan3- (Động) Buộc. ◇Hán Thư 漢書: Giáng Hầu oản hoàng đế tỉ 絳侯綰皇帝璽 (Chu Bột truyện 周勃傳) Giáng Hầu buộc ấn của hoàng đế.
- (Động) Vấn, tết, xâu vào, cài. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: Đầu thượng đái trước kim ti bát bảo toản châu kế, oản trước Triêu Dương ngũ phượng quải châu thoa 頭上戴著金絲八寶攢珠髻, 綰著朝陽五鳳挂珠釵 (Đệ tam hồi) Trên đầu, búi tóc bằng kim tuyến bát bảo xâu hạt châu, cài trâm ngũ phượng Triêu Dương đính hạt châu.
- (Động) Suốt, thông suốt. ◇Sử Kí 史記: Bắc lân Ô Hoàn, Phù Dư, đông oản Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên chi lợi 北鄰烏桓, 夫餘, 東綰穢貉, 朝鮮, 真番之利 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Phía bắc giao tiếp với Ô Hoàn, Phù Dự, phía đông thu lợi suốt đến Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên.
|
|
|
|
|