|
Từ điển Hán Việt
統
Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D71 統 thống 统 tong3- Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ 統系.
- Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. ◎Như: ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇統, thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道統.
- Tóm trị. ◎Như: thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統.
- Hợp lại. ◎Như: thống nhất 統一 hợp cả làm một.
- Đầu gốc.
|
係統 hệ thống 正統 chính thống 總統 tổng thống 一統 nhất thống 一統地輿志 nhất thống địa dư chí
|
|
|
|