|
Từ điển Hán Việt
絮
Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D6E 絮 nhứ xu4, nu:4, qu4, chu4, na4- (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là miên 綿, loại thô gọi là nhứ 絮.
- (Danh) Bông gòn.
- (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
- (Danh) Họ Nhứ.
- (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
- (Phó) Nhai nhải. ◎Như: nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.
- (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.
|
|
|
|
|